UBND HUYỆN NGHI XUÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN XUÂN MỸ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 25/BC-CK36-MNXM Xuân Mỹ, ngày 27 tháng 10 năm 2021
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020- 2021 VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021-2022
I. Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2020-2021
Thực hiện Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Thông tư 36/2017)
Trường mầm non Xuân Mỹ báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2020-2021 và triển khai kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2021-2022 như sau:
1. Nội dung công khai thực hiện.
Nhà trường đã tiến hành công khai về cam kết chất lượng giáo dục đã đạt chất lượng giáo dục thực tế thông qua Hội nghị CBCC,VC và Hội nghị phụ huynh đầu năm trên cơ sở hướng dẫn tại biểu 01,02 của Thông tư số 36/2017. Nội dung công khai gồm:
- Cam kết chất lượng giáo dục trẻ của nhà trường tuân thủ, các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục. Đối chiếu kết quả cuối năm về công khai chất lượng giáo dục thực tế và cam kết đầu năm học mới trường thực hiện đúng theo mẫu cam kết, biểu 01 thời điểm tháng 9/2021, Biểu 02 thời điểm tháng 5/2022 kèm theo và thể hiện rõ trong báo cáo tổng kết năm học, biểu mẫu thông báo công khai chất lượng giáo dục thực tế ( mẫu 02), công khai tài chính và công tác vận động, tài trợ. Ngoài ra nhà trường còn công khai về công tác tuyển sinh trẻ, tuyển giáo viên, nhân viên và các văn bản mới liên quan đến giáo dục mầm non.
1.1. Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021.
- Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt được:
Tổng số trẻ được cân, đo: 229/229, tỷ lệ: 100%
Trong đó: Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân:11/229, tỷ lệ: 4,8%
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi: 3/229, tỷ lệ: 1,5%
- Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện: Nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theoThông tư số 51/2020/TT- BGDĐT ngày 31/12/2020 và VBHN số 01/2021/VBHN-BGDĐT ngày 13/04/2021 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển như sau:
+ Trẻ mẫu giáo: Đạt yêu cầu về 5 lĩnh vực: 85%
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non:
+ Trang bị đầy đủ đồ dùng, đồ chơi các nhóm lớp, các đồ chơi phát triển vận động... để đảm bảo tốt hoạt động vui chơi và học tập cho trẻ.
+ Trang bị cơ sở vật chất bán trú để đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục và nuôi dưỡng trẻ đạt tốt.
+ Xây dựng môi trường ngoài sáng tạo, phù hợp cho trẻ trải nghiệm
+ Cải tạo sân chơi, vườn cây của bé, xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp.
+ Thực hiện kết nối mạng Wifi toàn trường, tạo điều kiện cho việc thông tin, báo cáo, quản lý hoạt động giảng dạy kịp thời.
1.2. Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
- Tổng số trẻ: 229 trẻ mẫu giáo
- Tổng số trẻ được học 2 buổi/ ngày: 229/229, tỷ lệ 100%
- Tổng số trẻ được ăn bán trú: 229/229, tỷ lệ 100%
- Tổng số trẻ được kiểm tra sức khỏe định kỳ: 229/229, tỷ lệ 100%; Số trẻ mắc bệnh: 53/229 cháu; tỷ lệ: 23%
- Tổng số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng: 229/229, tỷ lệ 100%, trong đó số trẻ có chiều cao bình thường: 227/229, tỷ lệ 99,1%; số trẻ thấp còi: 2/229, tỷ lệ 0,9%; số trẻ có cân nặng bình thường: 218/229, Tỷ lệ 95,2%, số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 11/229, tỷ lệ 4,8%
- Số trẻ được học chương trình giáo dục MN: 229/229, tỷ lệ 100 %
1.3. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
- Diện tích đất toàn trường: 4240 m2
- Diện tích sân chơi: 1.400 m2
- Tổng số phòng học: 9, bình quân diện tích: 55 m2/ phòng.
- Tổng số phòng ngủ: 9
- Phòng chức năng: 3
- Nhà bếp: 1
- Phòng hiệu bộ: 7
- Tổng số bộ đồ dùng, đồ chơi tối thiếu: 9
- Tổng số bộ đồ chơi ngoài trời: 15 bộ
- Tổng số thiết bị điện tử tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính: 5 bộ, máy chiếu: 4 bộ)
- Các loại thiết bị phục vụ giáo dục khác:
+ Tủ lạnh: 1 cái
+ Máy lọc nước: 3 cái
+ Tủ cơm ga: 1 cái,
- Nhà vệ sinh đạt chuẩn: 10. trong đó của giáo viên: 1, học sinh: 9
- Có nguồn nước hợp vệ sinh, có điện lưới, có trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục, có kết nối internet, có tường rào xây.
1.4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm 2020 - 2021.
Tổng số cán bộ, giáo: 21, trong đó:
- Cán bộ quản lý 2:
+ Trình độ đào tạo: Đại học: 2/2 tỷ lệ 100%,
+ Chức danh nghề nghiệp hạng 2: 2/2 tỷ lệ 100%;
+ Chuẩn nghề nghiệp: Loại tốt: 1; loại khá: 1
- Giáo viên: 18
+ Trình độ đào tạo: Đại học: 13/18, tỷ lệ 72%, cao đẳng: 5/18, tỷ lệ 28%,
+ Hạng chức danh nghề nghiệp: Tổng số giáo viên được xếp hạng nghề nghiệp: 18, trong đó: Hạng II: 8/18, tỷ lệ 44,4%; hạng III: 2/18, tỷ lệ 11,1%; hạng IV: 8/18, tỷ lệ 44,4%.
+ Xếp loại chuẩn nghề nghiệp: 16/18 giáo viên, 2 giáo viên chưa đủ thời gian đánh giá xếp loại; Loại tốt: 6/16, tỷ lệ: 37,5%, loại khá: 10/16 đạt, tỷ lệ: 62,5%, .
- Nhân viên: 6, trong đó:
+ Nhân viên kế toán: 1, trình độ đại học,
+ Nhân viên nuôi dưỡng: 4, trình độ trung cấp trở lên: 100%
+ Nhân viên bảo vệ: 1
2. Công khai thu chi tài chính.
Trường thông báo công khai dự toán, Quyết toán thu chi tài chính thông qua Hội nghị Cán bộ công chức, Viên chức và Hội nghị Cha mẹ học sinh đầu năm tại bảng tin nhà trường theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005-BTC ngày 22/03/2015 của Bộ Tài chính.
II. Hình thức và thời điểm công khai:
1. Niêm yết công khai tại bảng tin, lưu văn phòng nhà trường đảm bảo thuận
lợi cho Cha mẹ xem xét, thời điểm công bố từ tháng 9/2020-> 06/2021 năm học 2020-2021.
Ngoài ra, trường Mầm non Xuân Mỹ cũng phổ biến rộng rãi trong hội nghị
phụ huynh đầu năm, giữa năm, cuối năm tới phụ huynh, Ban đại diện cha mẹ học sinh của nhà trường
III. Hiệu quả công khai:
Trường mầm non Xuân Mỹ thực hiện nghiêm túc quy chế công khai, phụ huynh, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường nắm bắt đầy đủ nội dung công khai nên tất cả CBGVNV và phụ huynh toàn trường đều đồng tình và ủng hộ cao với các hoạt động của nhà trường . Trong năm học vừa qua trường hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học, không có hiện tượng nào phản ánh, khiếu nại và tạo được sự đồng thuận cao trong phụ huynh và đội ngũ GV,NV.
IV. Tình hình thực hiện quy chế ba công khai.
1. Tình hình thực hiện quy chế 3 công khai.
Nội dung | Đã thực hiện | Chưa thực hiện | ||||||||||||||||||
1.1 Nội dung cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng thực tế | x |
| ||||||||||||||||||
a. Cam kết chất lượng giáo dục ( Mẫu 01) | x |
| ||||||||||||||||||
b. Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế ( Mẫu 2) | x |
| ||||||||||||||||||
c. Đạt chuẩn quốc gia ( mức 1: x, mức 2: xx) |
| x | ||||||||||||||||||
1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục: |
|
| ||||||||||||||||||
a. Cơ sở vật chất ( Mẫu 3) | x |
| ||||||||||||||||||
b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý giáo viên và nhân viên ( Mẫu 04) | x |
| ||||||||||||||||||
1.3. Công khai thu chi tài chính | x |
| ||||||||||||||||||
| x |
| ||||||||||||||||||
b. Dự toán năm 2020 đề nghị quyết toán: – Nguồn ngân sách: 1.970.702.000đ - Nguồn khác: 101.350.000đ - Học phí: 111.801.000đ | x |
| ||||||||||||||||||
c. Quyết toán năm 2020 được duyệt: – Nguồn ngân sách: 1.970.702.000đ - Nguồn khác: 101.350.000đ - Học phí: 111.801.000đ | x |
| ||||||||||||||||||
2 Hình thức công khai |
|
| ||||||||||||||||||
a. Trang thông tin điện tử |
| x | ||||||||||||||||||
b. Thông báo bằng văn bản | x |
| ||||||||||||||||||
c. Thông báo bằng niêm yết | x |
| ||||||||||||||||||
3. Thời gian công khai: |
|
| ||||||||||||||||||
a. Nội dung 2.1, 2.2( Công khai trong cả năm học, vào tháng 06 năm học cũ và tháng 09 năm học mới) | x |
| ||||||||||||||||||
b. Nội dung 2.3 ( Công khai trong cả năm học, vào tháng 06 năm học cũ và tháng 09 năm học mới, công khai ở các cuộc họp phụ huynh, cập nhật thông tin nếu có sự thay đổi) | x |
|
2. Kế hoạch các khoản thu năm học: 2021-2022
2.1. Học phí. Mức Thu: 50.000đ/cháu/năm
2.2 Các khoản thu thỏa thuận ( năm học: 2021 -2022)
Nội dung thu | Mức thu ( Đồng/HS/Năm) | Ý kiến của các tổ chức ( Có : X, Chưa có: 0) | ||
Phòng GDĐT | Hội Đồng Nhân Dân | Ban ĐD CMHS | ||
Thu thỏa thuận |
|
|
|
|
1. Tiền công cô nấu ăn: |
| x | x | x |
| 74.400/tháng | x | x | x |
2. Tiền trực trưa bán trú: |
| x | x | x |
MG 3 tuổi | 50.400/tháng | x | x | x |
MG 4, 5 tuổi | 50.400/tháng | x | x | x |
| Dự kiến thỏa thuận mẫu giáo: 3 T: 1.048.000đ/1 cháu/ năm 4,5 T: 9998.000đ/1 cháu/ năm |
2.3. Tình hình sử dụng Kinh phí năm 2020:( Bảng chi tiết kèm theo)
Chỉ tiêu | Tổng số( đ) | Trong đó | ||
Ngân sách cấp | Học phí | Khác | ||
Số dư kỳ trước chuyển sang | 75.112.000 | 0 | 55.112.000 | 20.000.000 |
A. Các khoản thu | 2.166.413.000 | 1.970.702.000 | 111.801.000 | 83.910.000 |
1.Ngân sách cấp | 1.970.701.000 | 1.970.702.000 |
|
|
2.Thu học phí | 111.810.000 |
| 111.801.000 |
|
3. Thu thỏa thuận, thu hộ chi hộ | 83.910.000 |
|
| 83.910.000 |
B. Các khoản chi: | 2.166.413.000 | 1.970.702.000 | 111.801.000 | 101.350.000 |
-Tiền lương | 913.272.000 | 870.902.000 | 42.370.000 |
|
- Lương HĐ theo chế độ | 3.667.000 |
| 3.667.000 | |
-Phụ cấp lương | 465.222.000 | 444.137.000 | 21.085.000 |
|
- Hỗ trợ đối tượng chính sách trẻ | 700.000 | 700.000 |
|
|
- Tiền thưởng | 11.739.000 | 11.739.000 |
|
|
- Phúc lợi tập thể | 67.900.000 | 67.900.000 |
|
|
- Các khoản đóng góp | 244.388.000 | 244.388.000 |
|
|
- Các khoản Thanh toán khác cho trẻ( hỗ trợ tiền ăn) | 12.416.000 | 12.416.000 |
|
|
- Thanh toán dịch vụ công cộng | 15.606.500 | 15.606.500 |
|
|
-Vật tư văn phòng | 129.730.000 | 29.037.000 | 11.040.500 | 84.710.000 |
- Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 4.479.500 | 4.479.500 |
|
|
- Hội nghị | 4.885.000 | 2.870.000 | 2.015.000 |
|
- Công tác phí | 13.500.000 | 13.500.000 |
|
|
- Chi phí thuê mướn | 36.000.000 | 36.000.000 |
|
|
- Sữa chữa | 60.437.000 | 47.637.000 | 12.800.000 |
|
-Mua sắm, lắp đặt tài sản | 3.580.000 |
|
| 3.580.000 |
- Chi phí nghiệp chuyên môn | 140.745.000 | 127.685.000 |
| 13.060.000 |
-Phần mềm công nghệ thông tin | 13.000.000 | 13.000.000 |
|
|
- Chi khác | 42.586.000 | 28.705.000 | 13.881.000 |
|
C. Chi nộp tiền XDCSVC vào ngân sách xã năm 2020 | 0 | 0 | 0 | |
D. Các khoản thỏa thuận, thu hộ chi hộ | 526.901.000 |
|
| 526.901.000 |
Tồn: | 20.781.000 | 0 | 18.221.000 | 2.560.000 |
V. Kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2021-2022
Thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022, trường mầm non Xuân Mỹ tiếp tục
thực hiện các nội dung, hình thức, thời điểm công khai theo đúng quy chế công khai bao gồm:
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục thực tế.
+ Cam kết về chất lượng chăm sóc sức khỏe, thái độ, hành vi, khả năng ứng xử của trẻ.
+ Điều kiện đảm bảo nội dung hoạt động chương trình của nhà trường thực hiện.
+ Công khai về số lượng học sinh các lớp, số trẻ học 2 buổi/ngày, số trẻ khuyết tật, bán trú…
+ Công khai về thu chi tài chính năm học trước, kế hoạch dự toán thu chi năm học mới ( báo cáo đính kèm qua bảng tin công khai).
+ Các biểu mẫu công khai đang niêm yết tại bản tin công khai.
1. Thông báo công khai cam kết chất lượng của nhà trường trong năm học 2021-2022( Biểu mẫu 1) thời điểm tháng 9 năm 2021
2. Thông báo công khai chất lượng GDMN thực tế thời điểm tháng 9/2021
( Biểu mẫu 2)
3. Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của trường thời điểm tháng 9/2021 năm học 2021-2022 ( Biểu mẫu 3).
4. Thông báo công khai thông tin đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thời điểm tháng 9/2021 năm học 2021-2022 (Biểu mẫu 4).
5. Thông báo công khai quyết toán thu chi năm học 2020-2021, thời điểm tháng 6 năm 2021, thực hiện chế độ miễn giảm học phí theo quy định 06/NĐ-CP của Chính phủ, thời điểm tháng 8 năm 2021
6. Công khai báo cáo kết quả vận động, tài trợ năm học 2020 - 2021 thời điểm tháng 6 năm 2021, công khai kế hoạch vận động, tài trợ năm học 2021 - 2022 thời điểm tháng 10/2021.
Ngoài ra, nhà trường công khai về công tác tuyển sinh trẻ, tuyển giáo viên và các văn bản mới liên quan đến giáo dục mầm non.
VI. Kiến nghị đề xuất
Tham mưu với cấp trên hỗ trợ đồ chơi ngoài trời cho các trường mầm non./.
Xuân Mỹ, ngày 27 tháng 10 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Thị Lương
UBND HUYỆN NGHI XUÂN
TRƯỜNG MN XUÂN MỸ
Biểu mẫu 01
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục. Năm học: 2021 - 2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo).
STT | Nội dung | Nhà trẻ ( nếu có) | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt
|
| 93% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Không | 9/9 lớp Thực hiện chương trình giáo dục mầm non (các độ tuổi) |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
| Thể lực: 97% Nhận thức: 85% Ngôn ngữ: 88% Tình cảm QHXH: 90% Thẩm mĩ : 92% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
| Môi trường lớp xanh sạch đẹp đảm bảo an toàn, thân thiện. Đồ dùng trang thiết bị phục vụ cho công tác CSGD trẻ đầy đủ các điều kiện đúng theo quy định . Đội ngũ GV 100% đạt chuẩn và trên chuẩn 89% |
UBND HUYỆN NGHI XUÂN
TRƯỜNG MN XUÂN MỸ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
| |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
| 59 | 72 | 79 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
| 2 | 5 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
| 61 | 73 | 80 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
| 2 | 1 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
| 2 | 1 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 61 | 77 | 82 |
Mẫu 03
TRƯỜNG MN XUÂN MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 9 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4240 | 19,3 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1400 | 6,4 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 546 | 2,5 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 261 | 1,2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 60 |
|
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 55 |
|
7 | Diện tích phòng tin học (m2) | 55 |
|
8 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 148 | 0,67 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 9 | Số bộ/lớp |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 9 | 9bộ/9 lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
| |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 15 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | Vi tính: 6 bộ Máy chiếu: 4 bộ |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Tủ lạnh | 1 | |
2 | Máy lọc nước | 3 |
|
3 | Tủ ga nấu cơm | 1 |
|
|
| Số lượng(m2) | |||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh | 18 |
| 261 |
| 1,2 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
|
| Có | Không | ||||||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| ||||||
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
| ||||||
XIV | Kết nối internet | x |
| ||||||
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
| ||||||
XVI | Tường rào xây | x |
| ||||||
.. | .... |
|
| ||||||
Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MN XUÂN MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 26 | 0 | 0 | 16 | 5 | 4 | 0 | 8 | 3 | 9 | 7 | 11 |
| |
I | Giáo viên | 18 | 0 | 0 | 13 | 5 | 0 | 0 | 8 | 2 | 8 | 6 | 10 |
| |
1 | Nhà trẻ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo | 18 | 0 | 0 | 13 | 5 | 0 | 0 | 8 | 2 | 8 | 6 | 10 | 0 |
|
II | Cán bộ quản lý | 2 | 0 | 0 | 2 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 0 | 0 |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 |
|
|
|
| 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Thủ quỹ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 0 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
5 | Nhân viên khác | 5 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch công tác tháng 4 năm 2024(29/03/2024)
Kế hoạch công tác tháng 3 năm 2024(04/03/2024)
CONG KHAI TÀI SAN 2023 MN XUAN MY - MAU SO 09(25/02/2024)
Lịch công tác tháng 02 năm 2024(01/02/2024)
Thời tiết đã chuyển mùa, ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ, đề nghị quý bậc phụ huynh khi đưa trẻ đến trường phải mặc áo quần đủ ấm và đeo tất để đảm bảo sức khỏe cho trẻ giúp trẻ học tập tốt.